Bước tới nội dung

tái mét

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːj˧˥ mɛt˧˥ta̰ːj˩˧ mɛ̰k˩˧taːj˧˥ mɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˩˩ mɛt˩˩ta̰ːj˩˧ mɛ̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

tái mét

  1. Nói sắc mặt nhợt nhạt như người không có máu.
    Ốm lâu, mặt tái mét.

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]