tái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːj˧˥ta̰ːj˩˧taːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˩˩ta̰ːj˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

tái

  1. Lặp lại một việc mà mình đã từng làm trước đó
    Tái phạm.

Tính từ[sửa]

tái

  1. Dở sống dở chín.
    Thịt bò tái.
  2. Xanh xao, mất sắc.
    Mặt tái.

Tham khảo[sửa]