táo tàu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːw˧˥ ta̤w˨˩ta̰ːw˩˧ taw˧˧taːw˧˥ taw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːw˩˩ taw˧˧ta̰ːw˩˧ taw˧˧

Danh từ[sửa]

táo tàu

  1. Loài cây to gần giống với táo ta, quả to hơn, thường phơi khô làm vị thuốc.
    Táo tàu làm thuốc chữa bệnh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]