tâng bốc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təŋ˧˧ ɓəwk˧˥ | təŋ˧˥ ɓə̰wk˩˧ | təŋ˧˧ ɓəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təŋ˧˥ ɓəwk˩˩ | təŋ˧˥˧ ɓə̰wk˩˧ |
Tính từ[sửa]
tâng bốc
- Nói tốt, nói hay quá mức để đề cao một người ngay trước mặt người đó.
- Tâng bốc thủ trưởng quá lời.
- Tâng bốc lên tận mây xanh.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tâng bốc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)