tính ngữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˥ ŋɨʔɨ˧˥tḭ̈n˩˧ ŋɨ˧˩˨tɨn˧˥ ŋɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˩˩ ŋɨ̰˩˧tïŋ˩˩ ŋɨ˧˩tḭ̈ŋ˩˧ ŋɨ̰˨˨

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tính ngữ

  1. Chức năng của tính từ biểu thị một tính chất không tách rời, do đó không qua một từ trung gian.
    Trong câu "Những học trò lười không đỗ được", "lười" là tính ngữ của danh từ "học trò".

Tham khảo[sửa]