tính từ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (tính cách) (từ).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˥ tɨ̤˨˩tḭ̈n˩˧˧˧tɨn˧˥˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˩˩˧˧tḭ̈ŋ˩˧˧˧

Danh từ[sửa]

tính từ

  1. Một loại từ dùng để chỉ tính chất, hình thái, số lượng, đặc điểm, màu sắc,...
    "Thơm", "trắng", "ngọt", "sạch" là các tính từ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Tay Dọ[sửa]

Danh từ[sửa]

tính từ

  1. trình tự, quy trình, nước bước.

Tham khảo[sửa]

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An