tính từ
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 性 (“tính cách”) và 詞 (“từ”).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïŋ˧˥ tɨ̤˨˩ | tḭ̈n˩˧ tɨ˧˧ | tɨn˧˥ tɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˩˩ tɨ˧˧ | tḭ̈ŋ˩˧ tɨ˧˧ |
Danh từ[sửa]
- Một loại từ dùng để chỉ tính chất, hình thái, số lượng, đặc điểm, màu sắc,...
- "Thơm", "trắng", "ngọt", "sạch" là các tính từ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tính từ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)