Bước tới nội dung

tóp tép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɔp˧˥ tɛp˧˥tɔ̰p˩˧ tɛ̰p˩˧tɔp˧˥ tɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɔp˩˩ tɛp˩˩tɔ̰p˩˧ tɛ̰p˩˧

Tính từ

[sửa]

tóp tép

  1. âm thanh kêu nho nhỏ, đều đặn tựa như tiếng nhai thong thả một vật mềm.
    Nhai kẹo tóp tép .
    Bà cụ nhai trầu tóp tép.

Tham khảo

[sửa]