tô tem

Từ điển mở Wiktionary
(Đổi hướng từ tô-tem)

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to˧˧ tɛm˧˧to˧˥ tɛm˧˥to˧˧ tɛm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
to˧˥ tɛm˧˥to˧˥˧ tɛm˧˥˧

Danh từ[sửa]

tô-tem

  1. Động vật hay thực vật người nguyên thủy sùng bái, coitổ tiên của thị tộc.
    Tô-tem của người.
    Việt nguyên thuỷ là con cá sấu..
    Sùng bái tô tem..
    Tôn giáo của người nguyên thủy, coi một thứ động vật hay thực vật nào đó là tổ tiên của mình và thờ nó.

Tham khảo[sửa]