tôn chỉ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ton˧˧ ʨḭ˧˩˧ | toŋ˧˥ ʨi˧˩˨ | toŋ˧˧ ʨi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ton˧˥ ʨi˧˩ | ton˧˥˧ ʨḭʔ˧˩ |
Danh từ[sửa]
tôn chỉ
- Nguyên tắc chính để một tổ chức, đoàn thể theo đó mà hoạt động.
- Tôn chỉ của một tờ báo.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)