Bước tới nội dung

tôn nghiêm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ton˧˧ ŋiəm˧˧toŋ˧˥ ŋiəm˧˥toŋ˧˧ ŋiəm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ton˧˥ ŋiəm˧˥ton˧˥˧ ŋiəm˧˥˧

Tính từ

[sửa]

tôn nghiêm

  1. (Nơi) Uy nghi, trang nghiêm, được mọi người hết sức coi trọng.
    Nơi thờ cúng tôn nghiêm.

Tham khảo

[sửa]