tăng ni

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taŋ˧˧ ni˧˧taŋ˧˥ ni˧˥taŋ˧˧ ni˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taŋ˧˥ ni˧˥taŋ˧˥˧ ni˧˥˧

Danh từ[sửa]

tăng ni

  1. Các nhà sư, namnữ (nói tổng quát).
    Các tăng ni, phật tử.

Tham khảo[sửa]