Bước tới nội dung

tơi bời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təːj˧˧ ɓə̤ːj˨˩təːj˧˥ ɓəːj˧˧təːj˧˧ ɓəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təːj˧˥ ɓəːj˧˧təːj˧˥˧ ɓəːj˧˧

Tính từ

[sửa]

tơi bời

  1. Tan tành, không còn ra hình thù gì nữa (do bị tàn phá quá mức).
    Vườn cây tơi bời sau cơn bão.
    Đánh cho tơi bời .
    Đang tay vùi liễu dập hoa tơi bời (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]