tượng binh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨə̰ʔŋ˨˩ ɓïŋ˧˧tɨə̰ŋ˨˨ ɓïn˧˥tɨəŋ˨˩˨ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˨˨ ɓïŋ˧˥tɨə̰ŋ˨˨ ɓïŋ˧˥tɨə̰ŋ˨˨ ɓïŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

tượng binh

  1. Binh chủng của quân đội xưa gồmvoi chiếnbinh sĩ ngồi trên mình voi chiến đấu.
    Đội tượng binh của.
    Nguyễn.
    Huệ nổi tiếng trong trận.
    Ngọc.
    Hồi.

Tham khảo[sửa]