binh chủng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓïŋ˧˧ ʨṵŋ˧˩˧ | ɓïn˧˥ ʨuŋ˧˩˨ | ɓɨn˧˧ ʨuŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïŋ˧˥ ʨuŋ˧˩ | ɓïŋ˧˥˧ ʨṵʔŋ˧˩ |
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]binh chủng
- Từng loại tổ chức bộ đội, có nhiệm vụ đặc biệt, có cấp bậc thấp hơn quân chủng.
- Binh chủng pháo binh
- Các quân chủng, binh chủng của quân đội nhân dân (Võ Nguyên Giáp)
Dịch
[sửa]- Tiếng Pháp: arme (de l'armée)
Tham khảo
[sửa]- "binh chủng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)