tư không
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ˧˧ xəwŋ˧˧ | tɨ˧˥ kʰəwŋ˧˥ | tɨ˧˧ kʰəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˥ xəwŋ˧˥ | tɨ˧˥˧ xəwŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]tư không
- (cổ) Một trong ba chức quan quan trọng nhất thời nhà Hán, giữ việc ruộng đất và dân sự. Hai chức quan còn lại là đại tư mã và tư đồ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tư không", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)