Bước tới nội dung

tư sản mại bản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ sa̰ːn˧˩˧ ma̰ːʔj˨˩ ɓa̰ːn˧˩˧˧˥ ʂaːŋ˧˩˨ ma̰ːj˨˨ ɓaːŋ˧˩˨˧˧ ʂaːŋ˨˩˦ maːj˨˩˨ ɓaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ʂaːn˧˩ maːj˨˨ ɓaːn˧˩˧˥ ʂaːn˧˩ ma̰ːj˨˨ ɓaːn˧˩˧˥˧ ʂa̰ːʔn˧˩ ma̰ːj˨˨ ɓa̰ːʔn˧˩

Định nghĩa

[sửa]

tư sản mại bản

  1. Tư sản thay mặt cho đế quốc, đứng ra kinh doanh buôn bán để kiếm lời, do đó thường có nhiều liên hệ với đế quốc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]