tư sản mại bản
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ˧˧ sa̰ːn˧˩˧ ma̰ːʔj˨˩ ɓa̰ːn˧˩˧ | tɨ˧˥ ʂaːŋ˧˩˨ ma̰ːj˨˨ ɓaːŋ˧˩˨ | tɨ˧˧ ʂaːŋ˨˩˦ maːj˨˩˨ ɓaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˥ ʂaːn˧˩ maːj˨˨ ɓaːn˧˩ | tɨ˧˥ ʂaːn˧˩ ma̰ːj˨˨ ɓaːn˧˩ | tɨ˧˥˧ ʂa̰ːʔn˧˩ ma̰ːj˨˨ ɓa̰ːʔn˧˩ |
Định nghĩa
[sửa]tư sản mại bản
- Tư sản thay mặt cho đế quốc, đứng ra kinh doanh buôn bán để kiếm lời, do đó thường có nhiều liên hệ với đế quốc.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tư sản mại bản", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)