tản cư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːn˧˩˧˧˧taːŋ˧˩˨˧˥taːŋ˨˩˦˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːn˧˩˧˥ta̰ːʔn˧˩˧˥˧

Động từ[sửa]

tản cư

  1. Rời nơi mình ở để tránh nạn chiến tranh.
    Tản cư về nông thôn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]