tấn xuất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tən˧˥ swət˧˥tə̰ŋ˩˧ swə̰k˩˧təŋ˧˥ swək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˩˩ swət˩˩tə̰n˩˧ swə̰t˩˧

Động từ[sửa]

tấn xuất

  1. Hoạt động trừng phạt hành chính đối với các nhà sư Phật giáo vi phạm quy định giới luật, thường được viết sai thành tẩn xuất do thiếu hiểu biết.

Dịch[sửa]