tấn xuất
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tən˧˥ swət˧˥ | tə̰ŋ˩˧ swə̰k˩˧ | təŋ˧˥ swək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tən˩˩ swət˩˩ | tə̰n˩˧ swə̰t˩˧ |
Động từ[sửa]
tấn xuất
- Hoạt động trừng phạt hành chính đối với các nhà sư Phật giáo vi phạm quy định giới luật, thường được viết sai thành tẩn xuất do thiếu hiểu biết.
Dịch[sửa]
Bản dịch