tầm sét

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̤m˨˩ sɛt˧˥təm˧˧ ʂɛ̰k˩˧təm˨˩ ʂɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˧ ʂɛt˩˩təm˧˧ ʂɛ̰t˩˧

Định nghĩa[sửa]

tầm sét

  1. Vũ khícông cụ sản xuất của người nguyên thủy, hình cái búa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]