tần suất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̤n˨˩ swət˧˥təŋ˧˧ ʂwə̰k˩˧təŋ˨˩ ʂwək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˧˧ ʂwət˩˩tən˧˧ ʂwə̰t˩˧

Từ nguyên[sửa]

Đây là từ Hán Việt, có nguồn gốc từ chữ Hán .

Danh từ[sửa]

tần suất

  1. (Toán học) Số lần xảy ra một việc gì đó hoặc xuất hiện một cái gì đó tính bằng phần trăm, trong thống kê.
    Trong 30 củ khoai tây thu thập được, củ có khối lượng từ 90 đến 100 gam với tần suất chiếm 40%.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]