Bước tới nội dung

tận hưởng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ʔn˨˩ hɨə̰ŋ˧˩˧tə̰ŋ˨˨ hɨəŋ˧˩˨təŋ˨˩˨ hɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˨˨ hɨəŋ˧˩tə̰n˨˨ hɨəŋ˧˩tə̰n˨˨ hɨə̰ʔŋ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

tận hưởng

  1. Hưởng cho bằng hết, thường là cảm giác sung sướngđược.
    Tận hưởng những giây phút sung sướng, hạnh phúc.
    Tận hưởng cảnh đẹp sơn thuỷ.

Tham khảo

[sửa]