Bước tới nội dung

tận hiếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ʔn˨˩ hiəw˧˥tə̰ŋ˨˨ hiə̰w˩˧təŋ˨˩˨ hiəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˨˨ hiəw˩˩tə̰n˨˨ hiəw˩˩tə̰n˨˨ hiə̰w˩˧

Tính từ

[sửa]

tận hiếu

  1. Nói con cái làm hết phận sự đối với cha mẹ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]