tịch cốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḭ̈ʔk˨˩ kəwk˧˥tḭ̈t˨˨ kə̰wk˩˧tɨt˨˩˨ kəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïk˨˨ kəwk˩˩tḭ̈k˨˨ kəwk˩˩tḭ̈k˨˨ kə̰wk˩˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

tịch cốc

  1. Nói người đi tu bỏ không ăn cơm để chuyên chú vào việc tu hành (cũ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]