Bước tới nội dung

tọa đàm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twa̰ːʔ˨˩ ɗa̤ːm˨˩twa̰ː˨˨ ɗaːm˧˧twaː˨˩˨ ɗaːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twa˨˨ ɗaːm˧˧twa̰˨˨ ɗaːm˧˧

Động từ

[sửa]

tọa đàm

  1. Toạ đàm.
  2. Họp mặt trao đổi, nói chuyện thân mật với nhau về một vấn đề nào đó.
    Toạ đàm về công tác giáo dục thiếu niên nhi đồng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]