tốc độ bàn thờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təwk˧˥ ɗo̰ʔ˨˩ ɓa̤ːn˨˩ tʰə̤ː˨˩tə̰wk˩˧ ɗo̰˨˨ ɓaːŋ˧˧ tʰəː˧˧təwk˧˥ ɗo˨˩˨ ɓaːŋ˨˩ tʰəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwk˩˩ ɗo˨˨ ɓaːn˧˧ tʰəː˧˧təwk˩˩ ɗo̰˨˨ ɓaːn˧˧ tʰəː˧˧tə̰wk˩˧ ɗo̰˨˨ ɓaːn˧˧ tʰəː˧˧

Danh từ[sửa]

tốc độ bàn thờ

  1. Lái xe với tốc độ cao, có thể gây nguy hiểm đến tính mạng.
    Quái xế phóng xe mô tô với tốc độ bàn thờ.