tống biệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təwŋ˧˥ ɓiə̰ʔt˨˩tə̰wŋ˩˧ ɓiə̰k˨˨təwŋ˧˥ ɓiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwŋ˩˩ ɓiət˨˨təwŋ˩˩ ɓiə̰t˨˨tə̰wŋ˩˧ ɓiə̰t˨˨

Động từ[sửa]

tống biệt

  1. (Cũ; id.) . Tiễn đưa người đi xa.
    Mấy lời tống biệt.

Tham khảo[sửa]