tồn nghi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to̤n˨˩ ŋi˧˧toŋ˧˧ ŋi˧˥toŋ˨˩ ŋi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ton˧˧ ŋi˧˥ton˧˧ ŋi˧˥˧

Tính từ[sửa]

tồn nghi

  1. Cònnghi vấn, phải xem xét, chưa giải quyết được.
    Tên tác giả.
    Nhị độ mai là vấn đề tồn nghi.

Tham khảo[sửa]