Bước tới nội dung

tức nước vỡ bờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨk˧˥ nɨək˧˥ vəʔə˧˥ ɓə̤ː˨˩tɨ̰k˩˧ nɨə̰k˩˧ jəː˧˩˨ ɓəː˧˧tɨk˧˥ nɨək˧˥ jəː˨˩˦ ɓəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨk˩˩ nɨək˩˩ və̰ː˩˧ ɓəː˧˧tɨk˩˩ nɨək˩˩ vəː˧˩ ɓəː˧˧tɨ̰k˩˧ nɨə̰k˩˧ və̰ː˨˨ ɓəː˧˧

Thành ngữ

[sửa]

tức nước vỡ bờ

  1. (nghĩa bóng) Nếu sự chịu đựng của con người đến giới hạn, họ sẽ sẵn sàng phản kháng một cách quyết liệt.