Bước tới nội dung

từa lưa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̤ə˨˩ lɨə˧˧tɨə˧˧ lɨə˧˥tɨə˨˩ lɨə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨə˧˧ lɨə˧˥tɨə˧˧ lɨə˧˥˧

Tính từ

[sửa]

từa lưa

  1. Xem tào lao
  2. (nước mắt, nước mũi) chảy nhiều tới mức nhem nhuốc
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)