Bước tới nội dung

tử địa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (chết) (đất).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰˧˩˧ ɗḭʔə˨˩˧˩˨ ɗḭə˨˨˨˩˦ ɗiə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ ɗiə˨˨˧˩ ɗḭə˨˨tɨ̰ʔ˧˩ ɗḭə˨˨

Danh từ

[sửa]

tử địa

  1. Chỗ nguy hiểm, chỗ chết.
    Nhử địch vào tử địa.
    • 1952, “Chuyện người nghĩa-phụ ở Khoái-châu”, trong Ngô Văn Triện, transl., Truyền kỳ mạn lục[1], Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 26:
      — Nay nghiêm-đường vì tính nói thẳng mà bị người ta ghen-ghét, không để ở lại nơi khu yếu, bề ngoài vờ tiến-cử đến chốn hùng-phiên, bề trong thực dồn đuổi vào chỗ tử-địa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]