tự thừa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰ʔ˨˩ tʰɨ̤ə˨˩ | tɨ̰˨˨ tʰɨə˧˧ | tɨ˨˩˨ tʰɨə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˨˨ tʰɨə˧˧ | tɨ̰˨˨ tʰɨə˧˧ |
Danh từ
[sửa]Tính từ
[sửa]- (Lỗi thời) Nói một số nhân lên với chính nó.
- A tự thừa.
- Tự thừa số a ba lần.
Tham khảo
[sửa]- Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[1], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 1482, 1483
- "tự thừa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)