Bước tới nội dung

tự thừa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ tʰɨ̤ə˨˩tɨ̰˨˨ tʰɨə˧˧˨˩˨ tʰɨə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ tʰɨə˧˧tɨ̰˨˨ tʰɨə˧˧

Danh từ

[sửa]

tự thừa

  1. () Chức quan trông coi việc cúng tế trong các đền thờ quan lớn.

Tính từ

[sửa]

tự thừa

  1. (Lỗi thời) Nói một số nhân lên với chính nó.
    A tự thừa.
    Tự thừa số a ba lần.

Tham khảo

[sửa]
  • Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[1], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 1482, 1483