tam giáp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ zaːp˧˥taːm˧˥ ja̰ːp˩˧taːm˧˧ jaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ ɟaːp˩˩taːm˧˥˧ ɟa̰ːp˩˧

Định nghĩa[sửa]

tam giáp

  1. Ba mức độ trong kỳ thi hội và thi đình, gồm có đệ nhất giáptrạng nguyên, bảng nhãnthám hoa, đệ nhị giáphoàng giáp, và đệ tam giáptiến sĩ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]