bảng nhãn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːŋ˧˩˧ ɲaʔan˧˥ɓaːŋ˧˩˨ ɲaːŋ˧˩˨ɓaːŋ˨˩˦ ɲaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːŋ˧˩ ɲa̰ːn˩˧ɓaːŋ˧˩ ɲaːn˧˩ɓa̰ːʔŋ˧˩ ɲa̰ːn˨˨

Danh từ[sửa]

bảng nhãn

  1. () Học vị của người đỗ thứ hai, sau trạng nguyên, trong khoa thi đình thời phong kiến.
    Tài bảng nhãn thám hoa lỡ ra cũng hỏng. (Tú Xương, Phú hỏng thi khoa Canh Tý)

Tham khảo[sửa]

  • Bảng nhãn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam