tan tác
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːn˧˧ taːk˧˥ | taːŋ˧˥ ta̰ːk˩˧ | taːŋ˧˧ taːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːn˧˥ taːk˩˩ | taːn˧˥˧ ta̰ːk˩˧ |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
tan tác
- Tan rời ra mỗi nơi một mảnh, mỗi nơi một phần một cách hỗn loạn.
- Đàn gà chạy tan tác mỗi con một nơi .
- Giặc bị truy kích chạy tan tác vào rừng.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tan tác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)