thành đinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̤jŋ˨˩ ɗïŋ˧˧tʰan˧˧ ɗïn˧˥tʰan˨˩ ɗɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˧ ɗïŋ˧˥tʰajŋ˧˧ ɗïŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

thành đinh

  1. Nói con trai đến mười tám tuổi.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Trong xã có thêm mười người đã thành đinh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]