thánh ca

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˥ kaː˧˧tʰa̰n˩˧ kaː˧˥tʰan˧˥ kaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˩˩ kaː˧˥tʰa̰jŋ˩˧ kaː˧˥˧

Danh từ[sửa]

thánh ca

  1. Bài hát ca ngợi, cầu nguyện thần thánh trong các buổi lễ của đạo công giáo hoặc còn gọi là đạo Chúa
  2. Nhạc đạo

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]