Bước tới nội dung

tháo vát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰaːw˧˥ vaːt˧˥tʰa̰ːw˩˧ ja̰ːk˩˧tʰaːw˧˥ jaːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰaːw˩˩ vaːt˩˩tʰa̰ːw˩˧ va̰ːt˩˧

Tính từ

[sửa]

tháo vát

  1. khả năng tìm cách này cách khác giải quyết nhanh, tốt những công việc khó khăn.
    Một con người tháo vát.
    Cử chỉ nhanh nhẹn, tháo vát.

Tham khảo