tháo vát
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːw˧˥ vaːt˧˥ | tʰa̰ːw˩˧ ja̰ːk˩˧ | tʰaːw˧˥ jaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːw˩˩ vaːt˩˩ | tʰa̰ːw˩˧ va̰ːt˩˧ |
Tính từ[sửa]
tháo vát
- Có khả năng tìm cách này cách khác giải quyết nhanh, tốt những công việc khó khăn.
- Một con người tháo vát.
- Cử chỉ nhanh nhẹn, tháo vát.
Tham khảo[sửa]
- "tháo vát". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)