thân nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰən˧˧ ɲən˧˧tʰəŋ˧˥ ɲəŋ˧˥tʰəŋ˧˧ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˧˥ ɲən˧˥tʰən˧˥˧ ɲən˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

thân nhân

  1. Ngườiquan hệ chặt chẽ về họ hàng, gia đình và tình cảm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]