thông đạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəwŋ˧˧ ɗa̰ːʔt˨˩tʰəwŋ˧˥ ɗa̰ːk˨˨tʰəwŋ˧˧ ɗaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəwŋ˧˥ ɗaːt˨˨tʰəwŋ˧˥ ɗa̰ːt˨˨tʰəwŋ˧˥˧ ɗa̰ːt˨˨

Động từ[sửa]

thông đạt

  1. Biết suốt mọi việc.
  2. Báo cho biết.
    Thông đạt tin họp cho hội viên.

Tham khảo[sửa]