thông sử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəwŋ˧˧ sɨ̰˧˩˧tʰəwŋ˧˥ ʂɨ˧˩˨tʰəwŋ˧˧ ʂɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəwŋ˧˥ ʂɨ˧˩tʰəwŋ˧˥˧ ʂɨ̰ʔ˧˩

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

thông sử

  1. Lịch sử kinh tế, chính trị, quân sự, văn hóa. . . từ cổ đến kim của một nước.
    Đại.
    Việt sử ký toàn thư và.
    Khâm định.
    Việt sử thông giám cương mục là thông sử.
    Việt-Nam thời phong kiến.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]