thăm nom

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰam˧˧ nɔm˧˧tʰam˧˥ nɔm˧˥tʰam˧˧ nɔm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰam˧˥ nɔm˧˥tʰam˧˥˧ nɔm˧˥˧

Động từ[sửa]

thăm nom

  1. Đến xem tình hìnhsăn sóc.
    Thăm nom người ốm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]