Bước tới nội dung

thơ thốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəː˧˧ tʰot˧˥tʰəː˧˥ tʰo̰k˩˧tʰəː˧˧ tʰok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəː˧˥ tʰot˩˩tʰəː˧˥˧ tʰo̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

thơ thốt

  1. Ít nghĩ đến, lạnh nhạt.
    Dám xa xôi mặt mà thơ thốt lòng (Truyện Kiều)
  2. Ít khi có.
    Tin tức thơ thớt.

Tham khảo

[sửa]