thương phế binh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨəŋ˧˧ fe˧˥ ɓïŋ˧˧tʰɨəŋ˧˥ fḛ˩˧ ɓïn˧˥tʰɨəŋ˧˧ fe˧˥ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˥ fe˩˩ ɓïŋ˧˥tʰɨəŋ˧˥˧ fḛ˩˧ ɓïŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

thương phế binh

  1. (đen) người bị thương tíchchiến đấu.
  2. (bóng) chiến sĩ bị thương tậtchiến tranh.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)