thường vụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə̤ŋ˨˩ vṵʔ˨˩tʰɨəŋ˧˧ jṵ˨˨tʰɨəŋ˨˩ ju˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˧ vu˨˨tʰɨəŋ˧˧ vṵ˨˨

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

thường vụ

  1. Nói bộ phận có nhiệm vụ giải quyết công việc hằng ngày của một đoàn thể, một tổ chức.
    Ban thường vụ tỉnh ủy.
    Ban thường vụ.
    Quốc hội.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]