thước đo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨək˧˥ ɗɔ˧˧tʰɨə̰k˩˧ ɗɔ˧˥tʰɨək˧˥ ɗɔ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨək˩˩ ɗɔ˧˥tʰɨə̰k˩˧ ɗɔ˧˥˧

Danh từ[sửa]

thước đo

  1. Dùng làm chuẩn để xác định giá trị của những cái khác có tính chất trừu tượng.
    Thước đo giá trị
    Lợi nhuận là thước đo hiệu quả trong kinh doanh.
  2. Dụng cụ dùng để đo độ dài.
    Thước đo độ dài.