thước tính
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨək˧˥ tïŋ˧˥ | tʰɨə̰k˩˧ tḭ̈n˩˧ | tʰɨək˧˥ tɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨək˩˩ tïŋ˩˩ | tʰɨə̰k˩˧ tḭ̈ŋ˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
thước tính
- Dụng cụ dùng để làm những phép tính số học và đại số bằng cách cho trượt một cái thước con trong lòng một cái thước to hơn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thước tính". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)