Bước tới nội dung

thước tính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa thước +‎ tính.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨək˧˥ tïŋ˧˥tʰɨə̰k˩˧ tḭ̈n˩˧tʰɨək˧˥ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨək˩˩ tïŋ˩˩tʰɨə̰k˩˧ tḭ̈ŋ˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

(loại từ cái, cây, chiếc) thước tính

  1. Dụng cụ dùng để làm những phép tính số họcđại số bằng cách cho trượt một cái thước con trong lòng một cái thước to hơn.
    • 2005, Vũ Trọng Hùng, Đất nước những mùa đông, NXB Văn hóa-thông tin, tr. 266:
      Công cụ tính toán, can vẽ phục vụ cho thiết kế từ đơn giản đến phức tạp của sinh viên Bách khoa ngày đó chỉ có "thước tính", bộ com-pa kỹ thuật []

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]