thước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨək˧˥tʰɨə̰k˩˧tʰɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨək˩˩tʰɨə̰k˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

thước

  1. Đồ dùng để đo độ dài hoặc để kẻ đường thẳng.
  2. Thước ta nói tắt.
  3. Từ có nghĩa là mét.
    Mua năm thước vải.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Danh từ[sửa]

thước

  1. thước.