thước
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨək˧˥ | tʰɨə̰k˩˧ | tʰɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨək˩˩ | tʰɨə̰k˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thước”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]thước
- Đồ dùng để đo độ dài hoặc để kẻ đường thẳng.
- Thước ta nói tắt.
- Từ cũ có nghĩa là mét.
- Mua năm thước vải.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]thước