thư xã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˧ saʔa˧˥tʰɨ˧˥ saː˧˩˨tʰɨ˧˧ saː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˧˥ sa̰ː˩˧tʰɨ˧˥ saː˧˩tʰɨ˧˥˧ sa̰ː˨˨

Danh từ[sửa]

thư xã

  1. Như thư điếm
  2. Nơi có nhiều người đến họp với nhau để đọc sách hay làm sách.

Tham khảo[sửa]