Bước tới nội dung

thảy thảy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰j˧˩˧ tʰa̰j˧˩˧tʰaj˧˩˨ tʰaj˧˩˨tʰaj˨˩˦ tʰaj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaj˧˩ tʰaj˧˩tʰa̰ʔj˧˩ tʰa̰ʔj˧˩

Định nghĩa

[sửa]

thảy thảy

  1. Hết tất cả, mọi người, mọi việc, mọi vật.
    Mọi vật thảy thảy đều phải chuyển đi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]