Bước tới nội dung

thất sủng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰət˧˥ sṵŋ˧˩˧tʰə̰k˩˧ ʂuŋ˧˩˨tʰək˧˥ ʂuŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰət˩˩ ʂuŋ˧˩tʰə̰t˩˧ ʂṵʔŋ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

thất sủng

  1. () . Không còn được người bề trên yêu mến, tin dùng nữa.
    Viên quan thất sủng.
    Bị thất sủng.

Tham khảo

[sửa]